Các dạng Dữ liệu IEC 61131-3

  • Bit Strings - Nhóm các giá trị on/off
  • INTEGER(Số nguyên) - Tất cả các chữ số
    • SINT - signed short (1 byte)
    • INT - signed integer (2 byte)
    • DINT - double integer (4 byte)
    • LINT - long integer (8 byte)
    • U - Unsigned - thêm chữ cái U vào trước dạng nào thì sẽ làm dạng đó trở thành không dấu.
  • REAL - số thực IEC 559 (IEEE)
    • REAL - (4 byte)
    • LREAL - (8 byte)
  • TIME - khoảng thời gian, quá trình.
  • Thời gian, ngày tháng:
    • DATE - ngày tháng năm
    • TIME_OF_DAY - thời gian theo giờ phút giây
    • DATE_AND_TIME: thời gian và ngày tháng
  • STRING(chuỗi) - các ký tự chuỗi bao quanh một dấu ngoặc kép.
    Hoặc nằm ngoài ký tự dollar.
    ($$ $' $L $N $P $R $T $xx) => ($ quote linefeed newline page(FF) return tab hex_value)
    • WSTRING - chứa strings nhiều byte.
  • Arrays(Mảng) - gồm nhiều giá trị cùng cất giữ trong cùng một biến variable.
  • Sub Ranges - Đặt giới hạn cho giá trị ví dụ:(4-20) cho giá trị hiện tại
  • Derived - type derived from one of the above types.
    • TYPE - single type
    • STRUCT - composite of several variables and types.
  • Generic - Nhóm các dạng trên:
    • ANY
      • ANY_DERIVED
      • ANY_ELEMENTARY
      • ANY_MAGNITUDE
        • ANY_NUM - LREAL, REAL
        • ANY_INT - LINT, DINT, INT, SINT, ULINT, UDINT, UINT, USINT
      • ANY_BIT - LWORD, DWORD, WORD, BYTE, BOOL
      • ANY_STRING - STRING, WSTRING
      • ANY_DATE - DATE, TOD, DT